Xem ngày tốt tháng 11 năm 2021, ngày đẹp tháng 11 năm 2021, ngày hoàng đạo tháng 11 năm 2021, lịch âm dương tháng 11/2021. Tra cứu trong tháng 11 2021 ngày nào là ngày tốt, ngày nào xấu, giờ nào tốt trong những ngày đó, xem tháng 11 là tháng con gì, tháng thiếu hay đủ. Xem ngày tốt khai trương, nhập trạch, chuyển nhà, động thổ, làm nhà, lợp mái mua xe, cưới hỏi nạp tài, làm đẹp… tháng 11 năm 2021.
Các xác lập ngày tốt tháng 11 năm 2021
- Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt hoàng đạo và tránh chọn các ngày xấu hắc đạo tương ứng ở bảng danh sách ngày tốt xấu ở phía dưới.
- Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực xấu và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là những trực tốt cần chọn.
- Bước 3: Xem ngày đó có phạm vào các ngày xấu trong tháng hay không?. Cụ thể là các ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong… Nếu phạm các ngày kỵ phía trên thì gia chủ nên tránh không thực hiện các công việc quan trọng.
- Bước 4: Xem danh sách sao tốt, sao xấu chiếu xuống trong ngày cần xem. Ngày có càng nhiều sao Đại Cát như: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Phúc, Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phúc Sinh, Tam Hợp, Minh Đường… thì rất tốt, nên tránh ngày có nhiều sao hung. Để xem danh sách sao tốt xấu cho từng công việc hãy xem ngay bài viết xem ngày tốt xấu.
- Bước 5: Sau khi được chọn ngày tốt nhất trong tháng 11 năm 2021 thì gia chủ hãy chọn giờ tốt, giờ đẹp trong ngày để khởi sự.
Xem ngày tốt tháng 11 năm 2021 theo tuổi
Hướng dẫn xem ngày tốt theo tuổi trong tháng
- Chọn năm sinh gia chủ (Âm lịch)
- Chọn tháng, năm gia chủ muốn xem ngày tốt theo tuổi mình (Dương lịch)
- Nhấn nút Xem ngày tốt để xem danh sách ngày ngày đẹp hợp với tuổi của gia chủ
Năm sinh
Tháng Năm
Bạn đang đọc: Xem ngày tốt tháng 11 năm 2021
Danh sách ngày tốt xấu tháng 11 năm 2021
Trong tháng 11 năm 2021 dương lịch có 15 ngày đẹp hoàng đạo, 15 ngày xấu hắc đạo. Dưới đây là bảng danh sách thứ tự xem ngày tốt xấu tháng 11/2021. Tháng 11 năm 2021 có 30 ngày. Ngày bắt đầu là ngày 1/11/2021 ngày kết thúc là ngày 30/11/2021. Dương lịch tháng 11 2021 nhằm âm lịch tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu, ngày âm lịch trong tháng Kỷ Hợi này bắt đầu từ ngày 2459520 đến ngày 2459549 theo lịch Julius.
Để Quý độc giả dễ dàng xem ngày tốt tháng 11 năm 2021 cũng như việc so sánh tốt xấu các ngày trong tháng 11/2021 được trực quan nhất. Tử Vi Vận Số tổng hợp danh sách tất cả các ngày tốt xấu trong tháng 11 2021 như sau:
Lịch Dương1Tháng 11Lịch Âm27Tháng 9
Ngày Xấu
Thứ 2, ngày 1/11/2021 nhằm mục đích ngày 27/9/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Ngày Nguyên Vũ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem cụ thểLịch Dương2Tháng 11Lịch Âm28Tháng 9
Ngày Tốt
Thứ 3, ngày 2/11/2021 nhằm mục đích ngày 28/9/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương3Tháng 11Lịch Âm29Tháng 9
Ngày Xấu
Thứ 4, ngày 3/11/2021 nhằm mục đích ngày 29/9/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem cụ thểLịch Dương4Tháng 11Lịch Âm30Tháng 9
Ngày Tốt
Thứ 5, ngày 4/11/2021 nhằm mục đích ngày 30/9/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Thìn, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương5Tháng 11Lịch Âm1Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 6, ngày 5/11/2021 nhằm mục đích ngày 1/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Lâu – Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương6Tháng 11Lịch Âm2Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 7, ngày 6/11/2021 nhằm mục đích ngày 2/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem cụ thểLịch Dương7Tháng 11Lịch Âm3Tháng 10
Ngày Tốt
Chủ nhật, ngày 7/11/2021 nhằm mục đích ngày 3/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Mão – Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương8Tháng 11Lịch Âm4Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 2, ngày 8/11/2021 nhằm mục đích ngày 4/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′)
Xem cụ thểLịch Dương9Tháng 11Lịch Âm5Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 3, ngày 9/11/2021 nhằm mục đích ngày 5/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Chu Tước (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Chuỷ – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương10Tháng 11Lịch Âm6Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 4, ngày 10/11/2021 nhằm mục đích ngày 6/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Sâm – Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương11Tháng 11Lịch Âm7Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 5, ngày 11/11/2021 nhằm mục đích ngày 7/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem cụ thểLịch Dương12Tháng 11Lịch Âm8Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 6, ngày 12/11/2021 nhằm mục đích ngày 8/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương13Tháng 11Lịch Âm9Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 7, ngày 13/11/2021 nhằm mục đích ngày 9/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương14Tháng 11Lịch Âm10Tháng 10
Ngày Xấu
Chủ nhật, ngày 14/11/2021 nhằm mục đích ngày 10/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Thiên Lao (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương15Tháng 11Lịch Âm11Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 2, ngày 15/11/2021 nhằm mục đích ngày 11/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Nguyên Vũ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem cụ thểLịch Dương16Tháng 11Lịch Âm12Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 3, ngày 16/11/2021 nhằm mục đích ngày 12/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Dự – Trực: Chấp
Xem thêm: Lập lá số tử vi
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương17Tháng 11Lịch Âm13Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 4, ngày 17/11/2021 nhằm mục đích ngày 13/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Chẩn – Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem cụ thểLịch Dương18Tháng 11Lịch Âm14Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 5, ngày 18/11/2021 nhằm mục đích ngày 14/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem cụ thểLịch Dương19Tháng 11Lịch Âm15Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 6, ngày 19/11/2021 nhằm mục đích ngày 15/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Cang – Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương20Tháng 11Lịch Âm16Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 7, ngày 20/11/2021 nhằm mục đích ngày 16/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′)
Xem cụ thểLịch Dương21Tháng 11Lịch Âm17Tháng 10
Ngày Xấu
Chủ nhật, ngày 21/11/2021 nhằm mục đích ngày 17/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Chu Tước (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem cụ thểLịch Dương22Tháng 11Lịch Âm18Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 2, ngày 22/11/2021 nhằm mục đích ngày 18/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương23Tháng 11Lịch Âm19Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 3, ngày 23/11/2021 nhằm mục đích ngày 19/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương24Tháng 11Lịch Âm20Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 4, ngày 24/11/2021 nhằm mục đích ngày 20/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương25Tháng 11Lịch Âm21Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 5, ngày 25/11/2021 nhằm mục đích ngày 21/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương26Tháng 11Lịch Âm22Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 6, ngày 26/11/2021 nhằm mục đích ngày 22/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Thiên Lao (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′)
Xem cụ thểLịch Dương27Tháng 11Lịch Âm23Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 7, ngày 27/11/2021 nhằm mục đích ngày 23/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Nguyên Vũ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem cụ thểLịch Dương28Tháng 11Lịch Âm24Tháng 10
Ngày Tốt
Chủ nhật, ngày 28/11/2021 nhằm mục đích ngày 24/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem chi tiết cụ thểLịch Dương29Tháng 11Lịch Âm25Tháng 10
Ngày Xấu
Thứ 2, ngày 29/11/2021 nhằm mục đích ngày 25/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Xem cụ thểLịch Dương30Tháng 11Lịch Âm26Tháng 10
Ngày Tốt
Thứ 3, ngày 30/11/2021 nhằm mục đích ngày 26/10/2021 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
Xem chi tiết cụ thểNhư vậy ngày tốt ngày hoàng đạo trong tháng 11 năm 2021 gồm có những ngày sau : 2/11 ( 28/9 âm ), 4/11 ( 30/9 âm ), 6/11 ( 2/10 âm ), 10/11 ( 6/10 âm ), 13/11 ( 9/10 âm ), 16/11 ( 12/10 âm ), 19/11 ( 15/10 âm ), 23/11 ( 19/10 âm ), 25/11 ( 21/10 âm ), 28/11 ( 24/10 âm ), 30/11 ( 26/10 âm ) .
Ngày đẹp hợp tuổi 12 con giáp tháng 11 năm 2021
Danh sách những ngày đẹp, ngày tốt tháng 11 năm 2021 hợp tuổi người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Đây là list ngày cát lộc để từng tuổi 12 con giáp triển khai những việc làm quan trọng : động thổ làm nhà, khai trương mở bán kinh doanh, nhập trạch vào nhà mới, mua và bán xe cộ … trong tháng 11/2021 .
Ngày tốt tháng 11 năm 2021 tuổi Tý
Đây là ngày tốt nhất trong tháng 11 năm 2021 hợp với tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý khi triển khai những việc làm quan trọng nhất trong đời .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
4/11 | 30/9 – Bính Thìn |
10/11 | 6/10 – Nhâm Tuất |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
16/11 | 12/10 – Mậu Thìn |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
28/11 | 24/10 – Canh Thìn |
Ngày đẹp tháng 11 năm 2021 tuổi Sửu
Dưới đây sẽ là list những ngày đẹp nhất, hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu khi thực thi những việc làm trong tháng 11 năm 2021 .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
6/11 | 2/10 – Mậu Ngọ |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Danh sách ngày tốt tốt tháng 11/2021 tuổi Dần
Danh sách những ngày tốt ngày đẹp hợp với gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần trong tháng 11/2021 để triển khai việc làm quan trọng được tốt nhất .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
4/11 | 30/9 – Bính Thìn |
6/11 | 2/10 – Mậu Ngọ |
10/11 | 6/10 – Nhâm Tuất |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
16/11 | 12/10 – Mậu Thìn |
19/11 | 15/10 – Tân Mùi |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
28/11 | 24/10 – Canh Thìn |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Ngày giờ hoàng đạo tháng 11 năm 2021 tuổi Mão
Đây là list ngày đẹp và hợp tuổi nhất với những tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão trong tháng 11/2021 .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
10/11 | 6/10 – Nhâm Tuất |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
19/11 | 15/10 – Tân Mùi |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
28/11 | 24/10 – Canh Thìn |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Xem ngày tốt tháng 11 năm 2021 tuổi Thìn
Tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn nên chọn những ngày đẹp trong tháng 11/2021 dưới đây để thực thi những việc được thuận tiện .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
6/11 | 2/10 – Mậu Ngọ |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Các ngày tốt tháng 11 năm 2021 tuổi Tỵ
Dưới đây là bảng list ngày tốt nhất hợp với tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ trong tháng 11 năm 2021 để thực thi những việc làm được thuận tiện .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
4/11 | 30/9 – Bính Thìn |
6/11 | 2/10 – Mậu Ngọ |
10/11 | 6/10 – Nhâm Tuất |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
16/11 | 12/10 – Mậu Thìn |
19/11 | 15/10 – Tân Mùi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
28/11 | 24/10 – Canh Thìn |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Ngày tốt nhất tháng 11/2021 tuổi Ngọ
Các ngày đẹp dưới đây chúng tôi cho là tốt nhất trong tháng 11/2021 để người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ và Mậu Ngọ triển khai mọi việc làm được an lành .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
4/11 | 30/9 – Bính Thìn |
10/11 | 6/10 – Nhâm Tuất |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
16/11 | 12/10 – Mậu Thìn |
19/11 | 15/10 – Tân Mùi |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
28/11 | 24/10 – Canh Thìn |
Ngày đẹp nhất tháng 11/2021 tuổi Mùi
Tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi cần lấy những ngày hoàng đạo trong tháng 11/2021 dưới đây để triển khai mọi việc được tốt đẹp .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
6/11 | 2/10 – Mậu Ngọ |
19/11 | 15/10 – Tân Mùi |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Ngày tốt ngày đẹp tháng 11 năm 2021 tuổi Thân
Đây là list những ngày đẹp hợp với tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân trong tháng 11/2021 để thực thi mọi việc được bình an, suôn sẻ thuận tiện .
Dương Lịch | Âm lịch |
4/11 | 30/9 – Bính Thìn |
6/11 | 2/10 – Mậu Ngọ |
10/11 | 6/10 – Nhâm Tuất |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
16/11 | 12/10 – Mậu Thìn |
19/11 | 15/10 – Tân Mùi |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
28/11 | 24/10 – Canh Thìn |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Các ngày đẹp tháng 11 năm 2021 tuổi Dậu
Người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu nên chọn những ngày đẹp trong tháng 11/2021 dưới đây để triển khai những việc làm quan trọng của đời người .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
4/11 | 30/9 – Bính Thìn |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
16/11 | 12/10 – Mậu Thìn |
19/11 | 15/10 – Tân Mùi |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
28/11 | 24/10 – Canh Thìn |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Ngày đẹp trong tháng 11/2021 tuổi Tuất
Dưới đây là tất những những ngày tốt nhất trong tháng 11 năm 2021 hợp với tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
6/11 | 2/10 – Mậu Ngọ |
10/11 | 6/10 – Nhâm Tuất |
23/11 | 19/10 – Ất Hợi |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Xem list ngày tốt tháng 11 năm 2021 tuổi Hợi
Tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi nên chọn những ngày tốt dưới đây trong tháng 11 năm 2021 để thực thi những việc làm quan trọng .
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 28/9 – Giáp Dần |
4/11 | 30/9 – Bính Thìn |
6/11 | 2/10 – Mậu Ngọ |
10/11 | 6/10 – Nhâm Tuất |
13/11 | 9/10 – Ất Sửu |
16/11 | 12/10 – Mậu Thìn |
19/11 | 15/10 – Tân Mùi |
25/11 | 21/10 – Đinh Sửu |
28/11 | 24/10 – Canh Thìn |
30/11 | 26/10 – Nhâm Ngọ |
Lịch âm khí và dương khí tháng 11 năm 2021
Dưới đây là bảng lịch âm, lịch dương trong tháng 11 năm 2021 để bạn thuận tiện tra cứu nhanh gọn, thuận tiện lúc thiết yếu .
Phía trên là danh sách xem ngày tốt, ngày xấu các ngày trong tháng 11 năm 2021. Để xem ngày tốt cho các công việc như khai trương, nhập trạch, mua xe, xuất hành… theo tuổi của gia chủ. Gia chủ đừng quên xem bài viết xem ngày tốt xấu để tra ngày thực hiện từng công việc quan trọng trong tháng.
Đang tải …
3.7
/
Xem thêm: Xem tuổi vợ chồng hợp nhau chính xác
5 ( 6 bầu chọn )
Source: Thabet
Category: Phong thủy