BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG SEA GAMES 30 |
||||
QUỐC GIA |
HCV |
HCB |
HVĐ |
TỔNG |
Philippines | 129 | 96 | 100 | 325 |
Thailand | 81 | 90 | 101 | 272 |
Việt Nam |
80 |
78 |
92 |
250 |
Indonesia | 69 | 76 | 102 | 247 |
Malaysia | 50 | 50 | 66 | 166 |
Nước Singapore | 50 | 42 | 59 | 151 |
Campuchia | 4 | 6 | 31 | 41 |
Myanmar | 3 | 18 | 48 | 69 |
Brunei | 2 | 5 | 6 | 13 |
Lào | 0 | 5 | 23 | 28 |
Timor Leste | 0 | 1 | 5 | 6 |
Kết thúc ngày tranh tài 9/12, đoàn thể thao Nước Ta giành tổng số 80 HCV, 78 HCB và 92 HCĐ. Trong khi đó, chủ nhà Philippines đã có 127 HCV, 95 HCB và 98 HCĐ để tạo khoảng cách lớn so với những đoàn còn lại. Đoàn Đất nước xinh đẹp Thái Lan có một ngày cải tiến vượt bậc can đảm và mạnh mẽ khi có được 81 HCV, 90 HCB và 101 HCĐ để qua mặt Nước Ta, chiếm vị trí thứ 2 trên bảng tổng sắp huy chương SEA Games 30 .
DANH SÁCH VĐV GIÀNH HUY CHƯƠNG CỦA ĐOÀN THỂ THAO VIỆT NAM NGÀY 9/12 HUY CHƯƠNG VÀNG 1. Trần Ngọc Thúy Vi ( Aerobic – đơn nữ ) HUY CHƯƠNG BẠC 1. Nguyễn Văn Lai ( Điền kinh – chạy 5.000 m nam ) HUY CHƯƠNG ĐỒNG 1. Châu Kiều Oanh – Lê Phương Thảo – Nguyễn Tường Vy ( Bắn cung – cung 3 dây đồng đội nữ ) |
DANH SÁCH VĐV GIÀNH HUY CHƯƠNG TẠI SEA GAMES 30
HUY CHƯƠNG VÀNG
– Ngày 8/12/2019
1. Phạm Thị Thu Trang ( đi bộ )
2. Phạm Thị Huệ ( chạy 10.000 m nữ )
3. Lộc Thị Đào, Đỗ Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị Phương ( Cung 1 dây đồng đội nữ )
4. Lộc Thị Đào, Nguyễn Hoàng Phi Vũ ( Cung 1 dây đôi nam nữ )
5. Lộc Thị Đào ( Cung 1 dây cá thể nữ )
6. Nguyễn Thanh Duy ( karate, kumite dưới 60 kg nam )
7. Nguyễn Thị Phương, Lưu Thị Thu Uyên, Lê Thị Khánh Vy ( karate đồng đội nữ )
8. Ngô Đình Nại ( Billards – carom 1 băng )
9. Bùi Yến Ly ( Muay )
10. Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Trương Trần Nhật Minh, Đặng Tuấn Anh ( kiếm 3 cạnh nam )
11. Nguyễn Thị Oanh ( điền kinh 1500 m nữ )
12. Dương Văn Thái ( điền kinh, 1.500 m nam )
13. Lê Tú Chinh ( điền kinh )
14. Phạm Thị Thu Hiền ( Taekwondo 62 kg )
15. Trần Hưng Nguyên ( bơi hỗn hợp 400 m cá thể nam )
16. Nguyễn Thị Ánh Viên ( bơi 400 m hỗn hợp nữ )
17. Phạm Thị Thu Hiền ( Taekwondo 62 kg nữ )
18. Nguyễn Thị Huyền ( điền kinh cự ly 400 m )
19. Bạc Thị Khiêm ( Taekwondo 67 kg nữ )
20. Trần Nhật Hoàng ( Điền kinh 400 m nam )
21. Tuyển nữ Nước Ta ( bóng đá )
– Ngày 7/12/2019
1. Trương Thị Phương ( Canoeing – 200 m nữ )
2. Nguyễn Anh Tú – Đoàn Bá Tuấn Anh ( Bóng bàn – đôi nam )
3. Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Diễm Phương, Hồ Thị Như Vân, Nguyễn Thị Diệu Tiên và Hà Thị Nga ( Judo – đồng đội nữ )
4. Trần Hồ Duy, Châu Tuyết Vân, Nguyễn Thị Lệ Kim, Hứa Văn Huy, Nguyễn Ngọc Minh Hy ( Taekwondo – đồng đội trình diễn tự do )
5. Nguyễn Thị Ánh Viên ( Bơi – 1 HCV 400 m tự do nữ, 1 HCV 100 m ngửa )
6. Nguyễn Thị Mộng Quỳnh ( Taekwondo – quyền tự do nữ )
7. Nguyễn Thị Hằng, Trần Nhật Hoàng, Quách Thị Lan, Trần Đình Sơn ( Điền kinh – Chạy tiếp sức hỗn hợp 4×400 m )
– Ngày 6/12/2019
1. Lý Hoàng Nam ( Tennis, đơn nam )
2. Nguyễn Thị Thật ( Xe đạp, xuất phát đồng hàng tính giờ cá thể nữ )
3. Trương Thị Phương ( canoeing, 500 m C1 nữ )
4. Vũ Thành An – Nguyễn Xuân Lợi – Tô Đức Anh – Nguyễn Văn Quyết ( Đấu kiếm, Kiếm chém đồng đội )
5. Lê Anh Tài ( Judo, hạng cân – 90 kg )
6. Nguyễn Thị Ánh Viên ( bơi, 200 m hỗn hợp nữ )
7. Nguyễn Thị Ánh Viên ( bơi, 200 m bơi ngửa nữ )
– Ngày 5/12/2019
1. Trần Thị Thêm ( Pencak Silat )
2. Nguyễn Tiến Nhật ( Kiếm 3 cạnh cá thể nam )
3. Nguyễn Huy Hoàng ( Bơi 1500 m hỗn hợp nam )
4. Trần Hưng Nguyên ( Bơi 200 m hỗn hợp cá thể nam )
– Ngày 4/12/2019
1. Nguyễn Huy Hoàng ( lượn lờ bơi lội )
2. Đinh Phương Thành ( TDDC )
3. Nguyễn Thị Ánh Viên ( lượn lờ bơi lội )
4. Đinh Phương Thành ( TDDC )
– Ngày 3/12/2019
1. Phạm Quốc Khánh ( Wushu, Nam quyền nam )
2. Hoàng Thị Duyên ( Cử tạ, 59 kg nữ )
3. Đỗ Đức Trí ( Arnis, Biểu diễn nam không nhạc )
4. Nguyễn Thị Trang ( Wushu, Tán thủ 65 kg nữ )
5. Bùi Trường Giang ( Wushu, Tán thủ 60 kg nam )
6. Phạm Thị Hồng Thanh ( Cử tạ, 64 kg nữ )
7. Vũ Thành An ( Kiếm chém cá thể nam )
8. Đặng Nam ( Thể dục dụng cụ, vòng treo )
– Ngày 2/12/2019
1. Trần Thị Thanh Thủy ( Kurash, 70 kg nữ )
2. Lê Đức Đông ( Kurash, 66 kg Nam )
3. Vũ Ngọc Sơn ( Kurash, 73 kg nam )
4. Bùi Minh Quân ( Kurash, 81 kg nam )
5. Nguyễn Thị Lan ( Kurash, 70 kg nữ )
– Ngày 1/12/2019
1. Đinh Thị Như Quỳnh ( xe đạp điện địa hình, băng đồng nữ )
2. Nguyễn Đức Hòa – Phạm Thị Hải Yến ( dancesport, đôi nam nữ quickstep )
3. Vương Thị Huyền ( cử tạ, 45 kg nữ )
4. Nguyễn Đoàn Minh Trường – Nguyễn Trọng Nhã Uyên ( dancesport, dance jive )
5. Lại Gia Thành ( cử tạ, 55 kg nam )
6. Trần Thương ( kurash, dưới 90 kg nam )
7. Hoàng Thị Tình ( kurash, dưới 52 kg nữ )
8. Vũ Thị Thanh Bình ( võ gậy, 60 kg nữ )
9. Đào Thị Hồng Nhung ( võ gậy, 55 kg nữ )
10. Nguyễn Thị Cẩm Nhi ( võ gậy, 65 kg )
HUY CHƯƠNG BẠC
– Ngày 8/12/2019
1. Phạm Thị Hồng Lệ ( điền kinh, 10.000 m nữ )
2. Lê Thị Hiền – Phạm Thị Huệ ( rowing, đôi nữ – M2 )
3. Nguyễn Văn Hà – Nhữ Đình Nam ( rowing, thuyền đôi nam hạng nhẹ 2 mái chèo )
4. Phạm Cảnh Phúc ( billiards, carom 1 băng )
5. Lê Quang Liêm ( cờ vua, cờ chớp nam )
6. Bùi Thu Hà, Phùng Khánh Ly, Lê Minh Hằng, Đỗ Thị Tâm ( đấu kiếm, kiếm chém đồng đội nữ )
7. Nguyễn Doãn Long ( võ muay, 57 kg nam )
8. Trần Đình Sơn ( điền kinh, 400 m nam )
– Ngày 7/12/2019
1. Đinh Thị Hảo – Tạ Thanh Huyền ( Rowing – thuyền đôi nữ hạng nhẹ )
2. Hoàng Xuân Vinh ( Bắn súng – 10 m súng ngắn hơi nam )
3. Đinh Thị Hương ( Karate – Kumite hạng – 50 kg nữ )
4. Trần Tiến Khoa, Nguyễn Thiên Phụng, Lê Thanh Trung ( Taekwondo – Đồng đội nam )
5. Phan Vũ Nam, Nguyễn Tấn Công, Bùi Thiện Hoàng, Lê Khắc Nhân và Nguyễn Châu Hoàng Lân ( Judo – đồng đội nam đối kháng
6. Lê Tú Chinh ( Điền kinh – chạy 200 m nữ )
7. Phạm Thành Bảo ( Bơi – 200 m ếch )
– Ngày 6/12/2019
1. Daniel Cao Nguyễn ( Tennis, đơn nam )
2. Savanna Lý Nguyễn ( Tennis, đơn nữ )
3. Trần Văn Vũ ( canoeing, 1000 m K1 nam )
4. Đỗ Thị Anh – Nguyễn Thị Thu Phương – Lưu Thị Thanh Nhàn ( Đấu kiếm, Kiếm liễu đồng đội nữ )
5. Nguyễn Thị Như Ý ( Judo, hạng cân + 78 kg nữ )
– Ngày 5/12/2019
1. Nguyễn Đình Tuấn ( Pencak Silat đối kháng 50-55 kg nam )
2. Nguyễn Tấn Công ( Judo hạng dưới 73 kg )
– Ngày 4/12/2019
1. Nguyễn Thị Vân ( cử tạ )
2. Phạm Tuấn Anh ( cử tạ )
3. Phạm Thanh Bảo ( lượn lờ bơi lội )
4. Lê Nguyễn Paul ( lượn lờ bơi lội )
5. Hoàng Quý Phước – Nguyễn Hữu Kim Sơn – Ngô Đình Chuyền – Nguyễn Huy Hoàng ( Tiếp sức tự do nam )
– Ngày 3/12/2019
1. Trần Thị Minh Huyền ( Wushu, Thái cực kiếm nữ )
2. Ngô Văn Huỳnh ( Arnis, Biểu diễn nam )
3. Triệu Thị Hoài ( Arnis, Biểu diễn nữ có nhạc )
4. Đinh Xuân Hoàng ( Cử tạ, 67 kg nam )
5. Nguyễn Thị Chinh ( Wushu, Tán thủ 48 kg nữ )
6. Nguyễn Ngọc Trường Sơn ( Cờ nhanh )
7. Đỗ Thị Ngọc Hương ( Thể dục dụng cụ, xà lệch )
– Ngày 2/12/2019
1. Văn Công Quốc ( arnis mềm, dưới 55 kg nam )
2. Nguyễn Đức Trí ( arnis mềm, dưới 60 kg nam )
3. Thạch Kim Tuấn ( cử tạ, 61 kg nam )
4. Vương Thanh Tùng ( arnis mềm, trên 65 kg )
5. Nguyễn Thị Thúy ( cử tạ, 55 kg nữ )
6. Nguyễn Thu Hương ( arnis mềm, 50 kg nữ )
7. Nguyễn Thị Cúc ( arnis, trên 60 kg nữ )
– Ngày 1/12/2019
1. Đức Hòa – Hải Yến ( dancesport, đôi nam nữ tango )
2. Đức Hòa – Hải Yến ( dancesport, đôi nam nữ viennese waltz )
3. Cà Thị Thơm ( xe đạp điện địa hình, băng đồng nữ )
4. Vũ Văn Kiên ( arnis, 55-60 kg nam )
5. Minh Trường – Nhã Uyên ( dancesport, đôi nam nữ samba )
6. Lê Hữu Phước ( dancesport, breaking men )
7. Phú Thái Việt ( arnis, trên 65 kg nam )
8. Đinh Phương Thành ( TDDC, toàn năng )
9. Minh Trường – Nhã Uyên ( dancesport, five dance )
HUY CHƯƠNG ĐỒNG
– Ngày 8/12/2019
1. Lê Hoàng Đức ( võ muay, 45 kg nam )
2. Đỗ Thị Ánh Nguyệt ( bắn cung, cung 1 dây cá thể nữ )
3. Lý Hồng Phúc ( taekwondo, 74 kg nam )
4. Hoàng Thị Bảo Trâm ( cờ vua, cờ chớp nữ )
5. Khuất Phương Anh ( điền kinh, 1500 m nữ )
6. Trang Cẩm Lành ( karate, 55 kg nữ )
7. Hồ Thị Thu Hiền ( karate, 61 kg nữ )
8. Vũ Thị Mộng Mơ ( điền kinh, nhảy xa nữ )
9. Quách Thị Lan ( điền kinh, 400 m nữ )
– Ngày 7/12/2019
1. Phan Mạnh Linh, Lê Mậu Trường ( Rowing – thuyền đôi nam )
2. Trần Quốc Cường ( Bắn súng, 10 m súng ngắn hơi nam )
3. Dương Anh Đức ( Canoeing – 200 m nam )
4. Lê Trần Kim Uyên ( Taekwondo – quyền cá thể tiêu chuẩn nữ )
5. Nguyễn Văn Hải ( Karate – Kumite dưới 55 kg )
6. Hoàng Quý Phước ( Bơi – 200 m tự do )
7. Lê Nguyễn Paul ( Bơi – 50 m ngửa )
8. Nguyễn Văn Lai ( Điền kinh – chạy 10.000 m )
– Ngày 6/12/2019
1. Phạm Thị Hồng Lệ ( Điền kinh, marathon nữ )
2. Trần Thành – Bùi Thanh Phẩm ( canoeing, 1000 m C2 nam )
3. Ngô Phương Mai ( nhảy cầu, cầu mềm 3 m nữ )
4. Phan Thị Thanh Bình – Trần Thuỵ Thanh Trúc ( đánh tennis, đôi nữ )
5. Lý Hoàng Nam – Lê Quốc Khánh ( đánh tennis, đôi nam )
6. Nguyễn Thị Thúy Kiều – Thạch Thị Ánh Lan ( bi sắt, đôi nữ )
7. Võ Thị Phương Quỳnh ( Judo, hạng cân – 78 kg )
8. Dương Thị Quỳnh Như ( Sambo, hạng cân – 80 kg )
9. Nguyễn Châu Hoàng Lân ( Judo, hạng cân + 100 kg )
10. Lê Nguyễn Paul ( bơi, 100 m bơi bướm nam )
11. Lê Nguyễn Paul – Ngô Đinh Chuyên – Trần Hưng Nguyên – Hoàng Quý Phước ( bơi, tiếp sức 4×100 m đồng đội nam )
– Ngày 5/12/2019
1. Phạm Thị Tươi ( Pencak silat, đối kháng dưới 55 kg nữ )
2. Nguyễn Ngọc Toản ( Pencak silat, đối kháng dưới 65 kg nam )
3. Nguyễn Phước Đến ( Kiếm 3 cạnh cá thể nam )
4. Bi Sắt nội dung Bộ ba nam
5. Nguyễn Thị Thanh Thủy ( Judo hạng dưới 53 kg )
6. Nguyễn Hữu Kim Sơn ( Bơi 1500 m nam )
– Ngày 4/12/2019
1. Nguyễn Thị Như Hoa ( đấu kiếm )
2. Lê Thanh Tùng ( 2 x thể dục dụng cụ )
3. Huỳnh Hà Hữu Hiếu – Trần Thị Lụa ( Muay Thái )
4. Đỗ Thị Vân Anh ( thể dục dụng cụ )
5. Lê Thị Mỹ Thảo ( lượn lờ bơi lội )
6. Trần Đoàn Quỳnh Nam ( TDTD )
7. Nguyễn Trần Duy Nhất – Nguyễn Tăng Quyền ( Muay biểu diễn )
8. Trần Lê Phương Nga – Nguyễn Bảo Ngọc ( Judo ) .
– Ngày 3/12/2019
1. Trần Xuân Hiệp ( Wushu, Đao thuật – côn thuật nam )
2. Nguyễn Phương Linh ( Arnis, trình diễn nữ )
3. Nguyễn Anh Khôi ( Cờ nhanh )
4. Đỗ Thị Vân Anh ( Thể dục dụng cụ, nhảy chống )
– Ngày 2/12/2019
1. Phạm Quốc Khánh ( wushu, nam đao – nam côn )
2. Nguyễn Thị Phương Trinh ( duathlon )
3. Ngô Thị Quyên ( cử tạ hạng 49 kg nữ )
4. Võ Đức Hùng ( arnis mềm, 65 kg )
5. ĐT bóng chuyền 3×3 Nam Nước Ta ( Tâm Đinh, Đăng Khoa, Quý Kiệt, Vĩnh Luân )
6. Đoàn Thị Nhuần ( arnis, dưới 55 kg nữ )
7. Lê Thị Vân Anh ( arnis, dưới 60 kg nữ )
– Ngày 1/12/2019
1. Trần Thị Minh Huyền ( wushu, thái cực quyền nữ )
2. Trần Xuân Hiệp ( wushu, trường quyền nam )
3. Nguyễn Ngọc Đạt ( arnis, 55 kg nam )
4. Nguyễn Trung Kiên – Phạm Hồng Anh (dancesport, dance chachacha)
5. Vũ Đức Hùng ( arnis, 60-65 kg nam )
6. Lê Thanh Tùng ( TDDC, toàn năng )
7. Trung Kiên – Hồng Anh ( dancesport, rumba )