Biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước được đánh số mở màn từ số 11 và được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng ủy quyền xe. Dưới đây là list biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước tính tới thời gian hiện tại :
Câu hỏi: Cho em hỏi biển số xe của các tỉnh hiện nay như thế nào ạ, em xin cảm ơn – Trần Văn Hanh (Bình Phước)
Trả lời:
Contents
Cách bố trí biển số xe máy, xe ô tô như thế nào?
– Biển số xe mô tô, gồm 1 biển gắn phía sau xe, kích thước: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm. Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sêri đăng ký. Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.
– Biển số xe xe hơi có 2 biển, kích cỡ như sau : Loại biển số dài có độ cao 110 mm, chiều dài 470 mm ; loại biển số ngắn có độ cao 200 mm, chiều dài 280 mm. 1 biển gắn phía trước và 1 biển gắn phía sau xe tương thích với vị trí nơi phong cách thiết kế lắp biển số của xe .
Trường hợp phong cách thiết kế của xe không lắp được 1 biển ngắn và 1 biển dài thì được đổi sang 2 biển số dài hoặc 2 biển số ngắn, kinh phí đầu tư phát sinh do chủ xe chịu nghĩa vụ và trách nhiệm ;
Hai số đầu là ký hiệu địa phương ĐK xe, tiếp theo là sêri ĐK ( vần âm ) ; nhóm số thứ hai là thứ tự xe ĐK gồm 05 chữ số tự nhiên từ 000.01 đến 999.99 .
Biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước (Ảnh minh họa)
Danh sách biển số xe 63 tỉnh, thành trên cả nước
Biển số xe dân sự trên cả nước bắt đầu từ số 11 đến 99. Địa phương có nhiều biển số xe nhất là Tp. Hồ Chí Minh, có 11 biển số: 41 và từ 50 đến 59; sau đó là Hà Nội, có 09 biển số: 29 – 33, 40. Cụ thể:
Stt |
Tỉnh, thành phố |
Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng Đất Cảng | 15 – 16 |
5 | Tỉnh Thái Bình | 17 |
6 | Tỉnh Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | TP.HN | 29 – 33 và 40 |
18 | Thành Phố Hải Dương | 34 |
19 | Tỉnh Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | thành phố Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP. TP. Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Tỉnh Bình Dương | 61 |
30 | Long An |
62 Xem thêm: Xem tuổi vợ chồng hợp nhau chính xác |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Tỉnh Quảng Ngãi | 76 |
45 | Tỉnh Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Cạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 |
TP Bắc Ninh | 99 |
Trên đây là giải đáp về Danh sách biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước. Nếu còn băn khoăn, bạn vui lòng gửi câu hỏi cho chúng tôi để được giải đáp.
Source: Thabet
Category: Phong thủy