“Tôi hy vọng anh sẽ chẳng làm ăn được gì trong một tháng.”
“””I hope you can’t use it for a month.”””
Literature
Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả?
You think you can fuck with my business?
OpenSubtitles2018. v3
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
If the money was lent for business purposes, the lender could charge interest.
jw2019
Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd.
And my introduction to business was in these $100 little infuses of capital.
ted2019
tôi biết cậu đang theo làm ăn với mấy gã giàu có.
I know you are sucking up to the rich fellas.
OpenSubtitles2018. v3
Làm ăn là làm ăn.
Business is business.
OpenSubtitles2018. v3
Hắn thường đi lại làm ăn khắp nước, đôi khi ra nước ngoài.
He frequently travels for work around the country, Sometimes overseas.
OpenSubtitles2018. v3
Song hiện giờ tôi đang bận làm ăn với người này.
But I am presently engaged in business with this man.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng dù anh chị nghĩ gì về việc làm ăn của chúng tôi…
But, look, whatever you might think of our businesses…
OpenSubtitles2018. v3
sau 3 năm làm đầu rồng, tất cả những giao dịch làm ăn của tôi đều biến mất.
After the three-year term as the Dragon Head, all my business dealings will take off.
OpenSubtitles2018. v3
Chuyện làm ăn thì có thể thư thả mà nói
This is business, we can all relax.
OpenSubtitles2018. v3
Chuyện làm ăn hẳn hoi đấy.
It’s strictly business.
OpenSubtitles2018. v3
Họ bắn cha anh vì chuyện làm ăn, chứ không phải thù riêng đâu, Sonny.
Even that was business, not personal.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Xem bói bài Tây ứng nghiệm nhất
Hắn làm ăn với ai đang giữ con trai Bill.
His business is with whoever had Bill’s son.
OpenSubtitles2018. v3
Donny, em nghe nói anh làm ăn thắng to một vài năm trước phải không?
So, Donny, I heard you made it big in business a few years ago?
OpenSubtitles2018. v3
Tôi bắt đầu nâng cấp việc làm ăn.
I started right in tuning up the affiliate business.
OpenSubtitles2018. v3
Không có cá thì làm ăn gì được.
Without fish, we can’t do business.
OpenSubtitles2018. v3
Bây giờ ta có thể bàn chuyện làm ăn.
Now we can talk business.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi làm ăn chớ không phải làm từ thiện.
A man’s not in business to give charity.
OpenSubtitles2018. v3
Lại có cơ hội làm ăn với các anh em ở biên giới phía Nam.
I had a business opportunity with our south-of-the-border brothers.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi sẵn sàng nhận ít hơn để phát triển mối quan hệ làm ăn.
I’m willing to take less to establish a business relationship.
OpenSubtitles2018. v3
Rất vui được làm ăn với anh.
It was a pleasure doing business with you.
OpenSubtitles2018. v3
Không có ông ta, ta không thể làm ăn.
Without him, we can’t operate.
OpenSubtitles2018. v3
Không dám chắc là lúc thích hợp để làm ăn đâu.
I’m not sure if this a good time for me to be doing anything.
OpenSubtitles2018. v3
Song tôi khuyên ông nên chóng kết thúc vụ làm ăn với người đó.
But I recommend you finish your business with the man quickly.
Xem thêm: Xem tử vi trọn đời tuổi Mão
OpenSubtitles2018. v3
Source: Thabet
Category: Phong thủy