Contents
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2020 theo tuổi
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2020 cùng chuyên gia phong thủy! Chỉ duy nhất tại dịch vụ chuyển nhà An Phát bạn được các phong thủy gia tư vấn chọn ngày tốt nhập trạch theo tuổi của mình.
Hiện nay có rất nhiều website xem ngày tốt nhưng cách xem khá khó hiểu với những người không có kiến thức và kỹ năng. Bản thân chúng tôi vào xem ở những trang đó còn cảm thấy mông lung. Điều này đã đổi khác cách tâm lý của chúng tôi, khi đặt vào vị trí của người mua. Chính do đó mỗi tháng chúng tôi đều tổng hợp và biên soạn ra một bảng ngày tốt. Với mong ước người mua sẽ tìm được ngày tốt nhập trạch theo tuổi của mình mang đến tài lộc, tiền tài, như mong muốn cho mái ấm gia đình bạn .
Bảng rất dễ xem và tra cứu có ghi rõ thứ, ngày dương lịch, âm lịch, can, chi, ngày hoàng đạo, hắc đạo. Chỉ cần nhìn vào sẽ thấy ngay được ngày nào hợp với bản mệnh mình, chọn được ngày tốt nhập trạch tháng 5 năm 2020 sẽ kích hoạt trường khí tốt trong ngôi nhà của bạn, sẽ đem lại nhiều may mắn, sức khỏe trong cuộc sống.
Hoặc hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm Cách xem chọn ngày tốt nhập trạch của chúng tôi. Trong trường hợp không hề tự xem bạn chỉ cần đặt câu hỏi phía cuối bài viết này những chuyên gia phong thủy sẽ tư vấn cho bạn trong thời hạn sớm nhất giúp bạn về nhà mới kịp ngày .
Tại trang chủ có rất nhiều thông tin có ích như Các bốc bát hương tại nhà, mua thùng giấy carton đựng đồ, hướng đặt bàn thờ cúng theo tuổi …
Lưu ý chuyển nhà mùa dịch Corona. Bạn cần có kế hoạch chuyển rõ ràng. Thông báo với nơi phân phối dịch vụ trước 3 hoặc 4 ngày để họ sẵn sàng chuẩn bị. Nếu bạn có nhu yếu chuyển nhà trọn gói, hay cần tư vấn về ngày tốt đừng ngần ngại hãy gọi ngay cho chúng tôi trải qua số điện thoại cảm ứng : 0966.120.133 hoặc 0946.632.686 để được trợ giúp .
Bạn có thể xem thêm ngày tốt trong các tháng lân cận của chúng tôi tại đây.
Xem thêm: Tuổi Kỷ Dậu 1969 hợp màu gì?
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 4 năm 2020
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 6 năm 2020
Bảng ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2020
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 1-5-2020 – Âm lịch: ngày 9-4 – Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 40 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Quỷ – Trực: Kiến – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Quỷ | ||||
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên |
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 3-5-2020 – Âm lịch: ngày 11-4 – Bính Ngọ 丙午 [Hành: Thủy], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 54 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Tinh – Trực: Mãn – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Mãn | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Tinh | ||||
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung – Nhất Bạch: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Tại Thiên |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 8-5-2020 – Âm lịch: ngày 16-4 – Tân Hợi 辛亥 [Hành: Kim], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 20 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Cang – Trực: Phá – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Phá | ||||
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Cang | ||||
Việc nên làm: Cắt may ( sẽ có lộc ăn ) Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. Ngoại lệ các ngày: 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, xây dựng nhỏ, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi nguy hại; Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.; Hợi: trăm việc đều tốt.; Mão: trăm việc đều tốt. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc |
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 10-5-2020 – Âm lịch: ngày 18-4 – Quý Sửu 癸丑 [Hành: Mộc], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 26 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Phòng – Trực: Thành – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Thành | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Phòng | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cây phá đất, may mặc. Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng việc vặt. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Đông Bắc |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 13-5-2020 – Âm lịch: ngày 21-4 – Bính Thìn 丙辰 [Hành: Thổ], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 32 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Cơ – Trực: Bế – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Cơ | ||||
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông dòng chảy.) Việc kiêng kỵ: Làm nội thất, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công nhỏ. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 14-5-2020 – Âm lịch: ngày 22-4 – Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 32 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Đẩu – Trực: Kiến – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Đẩu | ||||
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, làm cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cây phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi đường thuỷ. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò xưởng. Nhưng có thể xây tường, vùi lấp, làm xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung – Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 19-5-2020 – Âm lịch: ngày 27-4 – Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 27 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Thất – Trực: Chấp – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Thất | ||||
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 21-5-2020 – Âm lịch: ngày 29-4 – Giáp Tí 甲子 [Hành: Kim], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 21 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Khuê – Trực: Nguy – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Khuê | ||||
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, may mặc Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, làm cửa, khai thông đường nước, đào ao hồ, thưa kiện. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 22-5-2020 – Âm lịch: ngày 30-4 – Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 18 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Lâu – Trực: Thành – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Thành | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Lâu | ||||
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm gác, cưới gả, làm cửa dựng cửa, tháo nước hay các việc thủy lợi, may mặc Việc kiêng kỵ: Đóng nội thất, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 23-5-2020 – Âm lịch: ngày 1-4 – Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 13 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Vị – Trực: Thu – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Thu | ||||
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Vị | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cây phá đất, gieo trồng, lấy giống Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa) |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 2: 25-5-2020 – Âm lịch: ngày 3-4 – Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 03 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Tất – Trực: Bế – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Tất | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, làm cửa dựng cửa, đào kênh, sông, hồ, tháo nước, khai mương, khơi sông, chặt cây phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm nông nghiệp, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung – Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Nam |
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 27-5-2020 – Âm lịch: ngày 5-4 – Canh Ngọ 庚午 [Hành: Thổ], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 51 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tí, Bính Tí, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Sâm – Trực: Trừ – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Sâm | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, làm nội thất, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên lên quan nhận chức, cầu công danh hiển hách |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Nhất Bạch: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Mâm đồ lễ cúng về nhà mới gồm những gì?
Sắm mâm đồ lễ cúng về nhà mới nhập trạch gồm những gì ? Mâm đồ lễ nhập trạch về nhà mới gồm 3 thứ là rượu thịt, hoa quả, vàng mã
Vị trí treo chuông gió hút tài lộc
Vị trí treo chuông gió hút tài lộc vào trong nhà, treo chuông gió ở đâu để dẫn dắt chiêu vượng khí loại bỏ những năng lượng xấu tắc nghẽn trong gia đình
Nuôi cá cảnh mang lại tài lộc cho gia chủ
Vị trí đặt bể cá, nuôi bao nhiêu cá trong bể thủy sinh số lượng cá tử vi & phong thủy là bao nhiêu để mang lại suôn sẻ chiêu tài lộc chặn sát khi
Chuyển đồ trước khi nhập trạch có được không?
Có nên chuyển đồ trước khi nhập trạch ? Hãy tò mò bí hiểm này cùng với chuyên viên tử vi & phong thủy của An Phát
Vị trí đặt bát hương trên ban thờ gia tiên
Tên những bát hương và vị trí đặt trên ban thờ gia tiên ai cũng nên biết khi chuyển nhà mới
Source: Thabet
Category: Phong thủy