Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Trung chủ đề trong game PUBG Trung Quốc
3.9
/
5
(
11
votes
)
Contents
PUBG Trung Quốc là game gì?
PUBG là một game show điện tử hành vi, sống sót nhiều người chơi trực tuyến do PUBG Corporation, một Trụ sở của công ty tăng trưởng game Bluehole, có trụ sở chính được đặt tại thành phố Seoul, Nước Hàn phong cách thiết kế, tăng trưởng và phát hành .
Hiện tại người chơi PUBG có ba lựa chọn : Bản quốc tế, bản Việt và bản Trung. Ở mỗi một trận chiến sống sót tối đa có một trăm người chơi chiến đấu, nơi mà người chơi phải sống sót trước 99 người còn lại để trở thành người sống sót sau cuối. Người chơi hoàn toàn có thể chọn để chơi solo, hoặc tham gia một nhóm nhỏ tối đa bốn người. Trong cả hai trường hợp, người ở đầu cuối hoặc đội ở đầu cuối còn lại sẽ thắng trận đấu .
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trong game PUBG mobile
Tên game PUBG moblie bằng tiếng Trung : 和平精英 / Hépíng jīngyīng / Hòa Bình Tinh Anh
Hoặc mọi người hoàn toàn có thể gọi bằng tên 吃鸡 là mọi người đã hoàn toàn có thể hiểu được đây là trò gì rồi đó !
Tên các loại súng trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Công thức chung khi nói tên súng là : CHỦNG LOẠI SÚNG + 枪 ( qiāng )
Súng lục
手枪
shǒuqiāng
Súng bắn tỉa
狙击枪
jūjī qiāng
Súng trường
步枪
bùqiāng
Súng tiểu liên
冲锋枪
chōngfēngqiāng
Shotgun
散弹枪
sàn dàn qiāng
Súng máy hạng nhẹ
轻机枪
qīng jīqiāng
Súng thính
信号枪
Xìnhào qiāng
Súng AK
AK枪
AK qiāng
Súng Kar98K
Kar98枪
Tên các vật dụng bảo hộ trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Giáp
防弹衣/ 级甲
fángdàn yī/ jí jiǎ
Mũ
头盔/ 级头
tóukuī/ jí tóu
Balo
背包/ 级包
bèibāo/ jí bāo
Đồ ngụy trang
吉利服
jílì fú
Chảo
四级甲
sì jí jiǎ
Cách đọc loại giáp, mũ, balo : số đếm + tên trang bị ( Ví dụ : mũ 3 — 三级头 — Sān jí tóu )
Tên các phụ kiện vũ khí trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Nòng giảm tia lửa
消焰器
xiāo yàn qì
Nòng giảm giật
补偿器
bǔcháng qì
Nòng giảm thanh
消音器
xiāoyīn qì
Băng đạn mở rộng
扩容弹匣夹
kuòróng dàn xiá jiā
Băng đạn thay nhanh
快速弹匣
kuàisù dàn xiá
Băng đạn mở rộng thay nhanh
快速擴容弹匣
kuàisù kuòróng dàn xiá
Đạn
弹
dàn
Ống ngắm
倍镜
bèi jìng
Red-dot
红点
hóng diǎn
Cách đọc loại đạn : số đếm + 号弹 ( Ví dụ : Đạn 5 : 五号弹 – Wǔ hào dàn )
Cách đọc Scope : số đếm + 倍镜 ( Ví dụ : Scope 4 : 四倍镜 — Sì bèi jìng )
Tên các loại đồ tăng máu, nước trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Bandage
绷带
bēngdài
First Aid Kit
急救脑
jíjiù nǎo
Med Kit
医疗包
yīliáo bāo
Ống tiêm
注射器
zhùshèqì
Thuốc giảm đau
止痛药 (药)
zhǐtòng yào (yào)
Nước tăng lực
红牛 (可乐)
hóngniú (kělè)
Tên các loại bom, đạn trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Lựu đạn
手雷
shǒuléi
Bom cháy
燃烧弹
ránshāo dàn
Bom khói
烟雲弹
yānyún dàn
Bom choáng
震爆弹
zhèn bào dàn
Một số thuật ngữ khác trong game PUBG moblie bằng tiếng Trung
Thính
空投
kōngtóu
Nhà thi đấu
体育馆
tǐyùguǎn
Chung cư
公寓
gōngyù
Casino
赌场
dǔchǎng
Nhà khu 6
6区房屋
6 qū fángwū
Nhà A, B, C, L, … thì cứ theo công thức TÊN NHÀ + 房
Ví dụ Nhà L : L房 — L fáng
Mẫu hội thoại thường gặp khi chơi PUBG
1. Khi mới bắt đầu chơi
A : 我今天就带你吃鸡 。
A : Wǒ jīntiān jiù dài nǐ chī jī .
Hôm nay anh sẽ đưa em đi “ ăn gà ” .
B : 好呀好呀 , 不过我是新手 , 打得不怎么样 。 你千万别打我哦 。
B : Hǎo ya hǎo ya, bùguò wǒ shì xīnshǒu, dǎ dé bù zě me yàng. Nǐ qiān wàn bié dǎ wǒ ó .
Tuyệt quá, nhưng mà em là “ tay mơ ”, chơi cũng chẳng ra làm sao, anh đừng đánh em nha .
A : 没事 没事 。 很简单的 。 这场我们条L房 , 你点击跟随我就行 。
A : Méishì méishì. Hěn jiǎndān de. Zhè chǎng wǒmen tiáo L fáng, nǐ diǎnjī gēnsuí wǒ jiùxíng .
Không sao. Đơn giản lắm. Trận này tất cả chúng ta nhảy nhà L, em nhấn đi theo anh là được .
B: 我已经跟随你了。
B : Wǒ yǐjīng gēnsuí nǐle .
Em đã nhấn theo anh rồi .
A : 一会儿你下来就尽快找装备 : 抢啊 , 头盔还有防弹衣 。
A : Yīhuǐ ’ er nǐ xiàlái jiù jǐnkuài zhǎo zhuāngbèi : Qiǎng a, tóukuī hái yǒu fángdàn yī .
Lát nữa xuống dưới tìm trang bị nhanh lên nhé : súng này, mũ và giáp .
B : 好的 。 这个我知道了 。
B : Hǎo de. Zhège wǒ zhīdàole .
Được ạ, cái này em biết rồi .
2. Trong quá trình chơi
A : 我那边有三倍镜 , 你要不要 ?
A : Wǒ nà biān yǒusān bèi jìng, nǐ yào bùyào ?
Bên anh có ống ngắm x3, e có cần không ?
B : 要要要 。 你在哪里 , 我去找你 。
B : Yào yào yào. Nǐ zài nǎlǐ, wǒ qù zhǎo nǐ .
Cần cần cần. Anh ở đâu, em đi tìm anh .
A : 你点击地图就可以看到我 。
A : Nǐ diǎnjī dìtú jiù kěyǐ kàn dào wǒ .
Em nhấn vào map thì sẽ thấy anh .
B : 哦哦 , 我看到你了 , 马上过来 。
B : Ó ó, wǒ kàn dào nǐle, mǎshàng guòlái .
Ồ ok, em thấy anh rồi, qua ngay đây .
A : 你小心点儿 。 我这边有人 。
A : Nǐ xiǎoxīn diǎn er. Wǒ zhè biān yǒurén .
Em cẩn trọng chút, bên anh có người đó .
B : 好 , 啊 救救我 。 我被打了 。
B : Hǎo … a jiù jiù wǒ. Wǒ bèi dǎle .
Vâng … ôi cứu em với, em bị bắn rồi .
A : 你等着我给你报仇 。
A : Nǐ děngzhe wǒ gěi nǐ bàochóu .
Em đợi đó anh báo thù cho em .
B: 哇塞。你好厉害哦,好刺激啊这个游戏!
B : Wasāi. Nǐ hǎo lìhài ó, hǎo cìjī a zhège yóuxì !
Ôi, anh chơi giỏi thật đấy, game này kích thích thật !
Trên đây là tổng hợp về từ vựng tiếng Trung chủ đề trong game PUBG và các mẫu hội thoại thường gặp, chúc các bạn có những phút giây thư giãn thật vui vẻ!